🔍
Search:
CƠ CẤU
🌟
CƠ CẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사물의 작용 원리나 구조.
1
CƠ CẤU, CƠ CHẾ:
Cấu tạo hay nguyên lý tác dụng của sự vật.
-
None
-
1
생산물이 완성되기까지의 생산 과정 전체.
1
CƠ CẤU SẢN XUẤT:
Toàn bộ quá trình sản xuất cho đến khi sản phẩm được hoàn thiện.
-
Danh từ
-
1
시대에 뒤떨어진 과거의 조직 체계와 질서.
1
THỂ CHẾ CŨ, CƠ CẤU CŨ:
Trật tự hay hệ thống tổ chức cũ lạc hậu so với thời đại.
-
Động từ
-
1
이전에 이루었던 집단이나 체계를 다시 조직하다.
1
TÁI CƠ CẤU, TÁI CẤU TRÚC:
Tổ chức lại hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó.
-
Danh từ
-
1
부분이 모여 이룬 하나의 전체.
1
HỆ THỐNG CẤU THÀNH, CƠ CẤU:
Tổng thể do các bộ phận tập hợp và tạo nên.
-
Danh từ
-
1
이전에 이루었던 집단이나 체계를 다시 조직함.
1
SỰ TÁI CƠ CẤU, SỰ TÁI CẤU TRÚC:
Việc tổ chức lại hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó.
-
Động từ
-
1
기구나 조직, 프로그램 등을 고치고 바꾸어서 다시 만들다.
1
CẢI TỔ, TÁI CƠ CẤU LẠI, ĐỔI MỚI:
Sửa, đổi và làm lại chương trình, tổ chức hay cơ quan v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새.
1
CƠ CẤU, CẤU TẠO:
Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.
-
2
건물 등의 뼈대가 되는 부분.
2
CẤU TRÚC, KẾT CẤU:
Phần tạo nên khung sườn của tòa nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
기구나 조직, 프로그램 등을 고치고 바꾸어서 다시 만듦.
1
SỰ CẢI TỔ, TÁI CƠ CẤU, SỰ ĐỔI MỚI:
Việc sửa, đổi và làm lại chương trình, tổ chức hay cơ quan.
-
Động từ
-
1
이전에 이루어졌던 집단이나 체계가 다시 조직되다.
1
ĐƯỢC TÁI CƠ CẤU, ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC:
Hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó được tổ chức lại.
-
None
-
1
가정에서 주거비, 식비 등 여러 형태의 소비가 각각 차지하는 비율에 대한 구조.
1
CẤU TRÚC TIÊU DÙNG, CƠ CẤU CHI TIÊU:
Cấu trúc về tỉ lệ mà nhiều loại chi tiêu như chi phí nhà ở, chi phí ăn uống... trong gia đình chiếm giữ.
-
Động từ
-
1
부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어지다. 또는 그렇게 만들다.
1
CẤU TRÚC HOÁ, CƠ CẤU HOÁ, TỔ CHỨC HOÁ:
Làm cho các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận có liên quan với nhau để tạo nên một tổng thể.
-
☆
Danh từ
-
1
부분이나 요소가 짜여서 하나의 전체를 이루는 것.
1
TÍNH CẤU TRÚC, TÍNH CƠ CẤU, TÍNH TỔ CHỨC:
Việc các yếu tố hay bộ phận hợp lại để tạo nên một tổng thể.
-
Động từ
-
1
기구나 조직, 프로그램 등이 고쳐지고 바꾸어져 다시 만들어지다.
1
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TÁI CƠ CẤU, ĐƯỢC ĐỔI MỚI:
Cơ quan hay tổ chức, chương trình được sửa, thay đổi và làm lại.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단.
1
VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC:
Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.
-
2
천의 짜임새.
2
KẾT CẤU:
Kết cấu của vải.
-
3
생물체에서 모양과 크기, 기능이 같은 세포의 모임.
3
CƠ CẤU, TỔ CHỨC:
Tập hợp của các tế bào có cùng hình dạng, kích cỡ và chức năng trong cơ thể sinh vật.
-
Danh từ
-
1
부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ CẤU TRÚC HOÁ, SỰ CƠ CẤU HOÁ, SỰ TỔ CHỨC HOÁ:
Việc làm cho các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận kết hợp lại và có liên quan với nhau để tạo nên một tổng thể. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어지다.
1
ĐƯỢC CẤU TRÚC HOÁ, ĐƯỢC CƠ CẤU HOÁ, ĐƯỢC TỔ CHỨC HOÁ:
Các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận có liên quan với nhau tạo nên một tổng thể.
-
☆
Định từ
-
1
부분이나 요소가 짜여서 하나의 전체를 이루는.
1
MANG TÍNH CẤU TRÚC, MANG TÍNH CƠ CẤU, MANG TÍNH TỔ CHỨC:
Các yếu tố hoặc bộ phận hợp lại để tạo nên một tổng thể.
🌟
CƠ CẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
무르거나 느슨하지 않고 아주 단단하고 굳세게.
1.
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, CHẮC:
Một cách chắc chắn hoặc rắn chắc, không yếu, mềm hay lỏng.
-
2.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
2.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, VỮNG TRÃI, VỮNG VÀNG:
Trạng thái mà tổ chức hay cơ cấu… không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Danh từ
-
1.
여러 개의 조직이나 기구 등을 없애거나 합쳐서 하나로 만듦.
1.
SỰ CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Việc xóa bỏ hoặc hợp nhất nhiều tổ chức hay cơ cấu tạo thành một.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 개의 기구나 조직 등을 하나로 합침.
1.
SỰ SÁP NHẬP:
Việc hợp nhất các cơ cấu hay tổ chức...
-
Động từ
-
1.
여러 개의 기구나 조직 등을 하나로 합치다.
1.
SÁP NHẬP:
Hợp nhất các cơ cấu hay tổ chức...
-
Danh từ
-
1.
조직을 개편하거나 임기가 끝날 때 그 자리나 직위에 그대로 머무르거나 머무르게 함. 또는 그런 일.
1.
SỰ LƯU NHIỆM, SỰ TIẾP TỤC CHỨC VỤ, SỰ TIẾP TỤC TÍN NHIỆM:
Sự ở nguyên hay làm cho ở nguyên chỗ đứng hay vị trí khi tái cơ cấu tổ chức hoặc khi nhiệm kỳ kết thúc.
-
Động từ
-
1.
조직을 개편하거나 임기가 끝날 때 그 자리나 직위에 그대로 머무르게 되다.
1.
ĐƯỢC TIẾP TỤC TÍN NHIỆM:
Được ở lại chỗ đứng hay vị trí khi tái cơ cấu tổ chức hoặc khi nhiệm kỳ kết thúc.
-
Động từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만들다.
1.
CẢI TỔ, TỔ CHỨC LẠI:
Làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành.
-
Động từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가다.
1.
ĐIỀU HÀNH, VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Quản lí và dẫn đắt tổ chức hay cơ cấu… tiến lên.
-
Danh từ
-
1.
국회를 두 개의 조직으로 구성하는 제도에서, 국민이 직접 뽑은 의원으로 구성된 의회.
1.
HẠ VIỆN:
Nghị viện theo chế độ lưỡng viện chia cơ cấu quốc hội ra làm hai, được cấu thành bởi các nghị sĩ do người dân trực tiếp bầu.
-
Động từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직이 다시 만들어지다.
1.
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI:
Tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành được làm lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
화력, 수력, 전력 등의 에너지를 기계적 에너지로 바꾸는 기계 장치.
1.
ĐỘNG CƠ, MÁY:
Thiết bị cơ giới chuyển năng lượng như hoả lực, thuỷ lực, điện lực thành nguồn năng lượng mang tính cơ giới.
-
2.
사회생활에서 일정한 역할을 하거나 목적을 이루기 위해 설치한 기구나 조직.
2.
CƠ QUAN:
Tổ chức hay cơ cấu được thiết lập nhằm mục đích hoặc đóng vai trò nhất định trong đời sống xã hội.
-
Động từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직이 다시 만들어지다.
1.
ĐƯỢC CẢI TỔ, ĐƯỢC TỔ CHỨC LẠI:
Tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành được làm lại.
-
Động từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만들다.
1.
CẢI TỔ, TỔ CHỨC LẠI:
Làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành.
-
☆
Danh từ
-
1.
국제기구나 국제적인 조직의 회원인 나라.
1.
NƯỚC THÀNH VIÊN:
Nước là hội viên của cơ cấu quốc tế hay tổ chức quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
한 나라의 산업 구조나 수출 분야에서 특정 산업이나 상품이 큰 비중을 차지함. 또는 그런 상태.
1.
SỰ CHUYÊN HÓA, SỰ TẬP TRUNG MŨI NHỌN, SỰ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN:
Việc ngành công nghiệp hay sản phẩm đặc biệt chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nền công nghiệp hay xuất khẩu của một nước. Hoặc trạng thái đó.
-
Động từ
-
1.
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하게 되다.
1.
ĐƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành nghề được chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
None
-
1.
자본과 기술, 산업 구조 등 경제 사회의 전반적인 요소가 성장하면서 생산력이 늘어나는 현상.
1.
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
Hiện tượng phát triển toàn bộ các yếu tố xã hội như vốn, kỹ thuật, cơ cấu ngành nghề và gia tăng sức sản xuất.
-
Danh từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만듦. 또는 그렇게 만든 것.
1.
SỰ CẢI TỔ, SỰ TỔ CHỨC LẠI:
Việc làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하다. 또는 그렇게 하다.
1.
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành công nghiệp chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
Danh từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가기 어려움.
1.
SỰ KHÓ KHĂN TRONG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, SỰ KHÓ HOẠT ĐỘNG, SỰ KHÓ VẬN HÀNH:
Sự khó quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...